Nguyên quán Minh Hải - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thành, nguyên quán Minh Hải - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 17/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Sơn - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thành, nguyên quán Lạc Sơn - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thành, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 29/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An áp - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thành, nguyên quán An áp - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 21/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Bình - Bất Bạt - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thành, nguyên quán Cẩm Bình - Bất Bạt - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Bình - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thành, nguyên quán Ninh Bình - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 9/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lê Lợi - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thành, nguyên quán Lê Lợi - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiếp Truyền - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thành, nguyên quán Tiếp Truyền - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 01/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Duyên - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thành, nguyên quán Ninh Duyên - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1955, hi sinh 12/01/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thành, nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 19/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh