Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Đôi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phong Nẫm - Xã Phong Nẫm - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lò Văn Đôi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Thuận châu - Huyện Thuận Châu - Sơn La
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đôi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 28/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Cầm, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 25 - 12 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Cầm, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 31 - 12 - 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ CẦM, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1923, hi sinh 26/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Cầm, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 20/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Cầm, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Cầm, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 22 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHAN CẦM, nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1916, hi sinh 10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà