Nguyên quán Thái Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lư Văn Lâm, nguyên quán Thái Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 09/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đôn Phục - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lữ Văn Mài, nguyên quán đôn Phục - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 22/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Thượng - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lữ Văn Ngoan, nguyên quán Trung Thượng - Quan Hoá - Thanh Hóa hi sinh 3/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lữ Văn Ngọt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lu Văn On, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lữ Văn Phong, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 13/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lóng Phiêng - Mộc Châu - Sơn La
Liệt sĩ Lữ Văn Phong, nguyên quán Lóng Phiêng - Mộc Châu - Sơn La hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Dương - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Lữ Văn Phóng, nguyên quán Nam Dương - Lục Ngạn - Hà Bắc hi sinh 15/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thôn 2 Thống Nhất - Hoàng Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lư Văn Riểng, nguyên quán Thôn 2 Thống Nhất - Hoàng Bồ - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 17/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lữ Văn Sự, nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1934, hi sinh 6/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh