Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Xuân Cầm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Danh Cầm, nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1961, hi sinh 26/1/2005, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vị Thanh - Long Mỹ - Cần Thơ
Liệt sĩ Lâm Thanh Cầm, nguyên quán Vị Thanh - Long Mỹ - Cần Thơ hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Cầm, nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 23/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh xuân - Quỳnh lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Cầm, nguyên quán Quỳnh xuân - Quỳnh lưu - Nghệ An hi sinh 13/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại An - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Hồ Văn Cầm, nguyên quán Đại An - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 17/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Cầm, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 27/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chân Thôn - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Cầm, nguyên quán Chân Thôn - Quế Phong - Nghệ An hi sinh 29/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Cầm, nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 11/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cầm, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh