Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đăng lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 8/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Duy Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tăng Đăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại TT Nam Phước - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thái - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tam Phước - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đăng Rí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Mỹ - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đăng Xuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 4/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đăng Bút, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 30/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đăng Chưa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 5/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Khê - Xã Tịnh Khê - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Nhuận - Xã Đức Nhuận - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi