Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chức, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 10/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lộc - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chức, nguyên quán Mỹ Lộc - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 23/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hội - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chức, nguyên quán An Hội - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 16/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chức, nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 04/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chức, nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 13/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chức, nguyên quán Nam Tân - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 21/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chức, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phú - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chức, nguyên quán Quỳnh Phú - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 15/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dương Quan - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chức, nguyên quán Dương Quan - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1935, hi sinh 27/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chức, nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 6/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Vĩnh - tỉnh Quảng Trị