Nguyên quán Nghĩa Đô - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhi, nguyên quán Nghĩa Đô - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 30 - 11 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hòa - Chi Linh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhi, nguyên quán Cộng Hòa - Chi Linh hi sinh 1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhí, nguyên quán Đức Hòa - Long An, sinh 1948, hi sinh 7/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Phú - Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhì, nguyên quán Tân Phú - Đức Hòa - Long An, sinh 1949, hi sinh 21/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhì, nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Nam Định hi sinh 10/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Xương - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhì, nguyên quán Đức Xương - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 5/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhì, nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 10/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhĩ, nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhĩ, nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị