Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Thị Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 5/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Kim Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Bến Lức - Xã An Thạnh - Huyện Bến Lức - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Xuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Xã Mỹ Hà - Xã Mỹ Hà - Huyện Mỹ Lộc - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao An - Xã Giao An - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang Xuyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Xuân - Xã Hải Xuân - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Minh Tân - Xã Minh Tân - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Gia Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Xã Đại An - Xã Đại An - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Nghĩa Châu - Xã Nghĩa Châu - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thị Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Đại - Xã Trực Đại - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 6/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh