Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ bá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1966, hiện đang yên nghỉ tại hương thuỷ - Phường Phú Bài - Thị xã Hương Thủy - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bá, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Tháp Mười - Thị trấn Mỹ An - Huyện Tháp Mười - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bá, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán Điềm Mạc - Định Hoá - Bắc Thái
Liệt sĩ Chu Chính, nguyên quán Điềm Mạc - Định Hoá - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 20/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Hoi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Chu Liêm, nguyên quán Thái Bình hi sinh 21/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phúc Thành - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Chu Môn, nguyên quán Phúc Thành - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 23/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Xá - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Chu VănĐoán, nguyên quán Văn Xá - Kim Bảng - Nam Hà, sinh 1947, hi sinh 6/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Long - Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Chu VănToán, nguyên quán Thanh Long - Yên Mỹ - Hưng Yên, sinh 1958, hi sinh 14/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tuy Hòa
Liệt sĩ Đ/C CHU, nguyên quán Tuy Hòa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà