Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ XUÂN SANH, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xuân Sanh, nguyên quán Triệu Phong - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cây Gáo - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Mai Trường Sanh, nguyên quán Cây Gáo - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 25/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Định
Liệt sĩ NG. PHƯỚC SANH, nguyên quán Bình Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Bá Xuyến - Thị xã Sông Công - Bắc Thái
Liệt sĩ Ngô Tuấn Sanh, nguyên quán Bá Xuyến - Thị xã Sông Công - Bắc Thái hi sinh 07/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Lễ - Thủy Nguên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Sanh, nguyên quán Hợp Lễ - Thủy Nguên - Hải Phòng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Sanh, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thị Xuân - Hương Thuỷ - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sanh, nguyên quán Thị Xuân - Hương Thuỷ - Thừa Thiên Huế hi sinh 26/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Huỳnh Sanh, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1942, hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Tiến - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Sanh, nguyên quán Tân Tiến - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 23/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh