Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Cơ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 23/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio Thành - Xã Gio Thành - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Tân Mỹ - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Cơ, nguyên quán Tân Mỹ - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 14/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quang thiên - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Xuân Cơ, nguyên quán Quang thiên - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 06/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cheo Keo - PleiKu
Liệt sĩ Cơ Ri Rô, nguyên quán Cheo Keo - PleiKu, sinh 1949, hi sinh 26 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Bá Cơ, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị hi sinh 21 - 05 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Cơ, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1940, hi sinh 09/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Khai - Bình Long - Sông Bé
Liệt sĩ Đào Văn Cơ, nguyên quán Tân Khai - Bình Long - Sông Bé, sinh 1956, hi sinh 17/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Chí Cơ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Quý - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đoàn Văn Cơ, nguyên quán Hoàng Quý - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 27/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Chí Cơ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị