Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Viên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Quang - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Viên, nguyên quán Hoằng Quang - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 31/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cảnh Thuỷ - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Ong Thế Viên, nguyên quán Cảnh Thuỷ - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Viên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Viên, nguyên quán Mỹ Phước - Bến cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nhương Hoà - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Viên, nguyên quán Nhương Hoà - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1961, hi sinh 1/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Viên, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 26/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình Viên, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Quang Viên, nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đăng Viên, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị