Nguyên quán Thái Nguyên
Liệt sĩ Hồ Khắc ẩn, nguyên quán Thái Nguyên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hồ Khắc Liên, nguyên quán Hải Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Khánh - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ HỒ KHẮC LƯỢNG, nguyên quán Vạn Khánh - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1905, hi sinh 12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Khắc Nhâm, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 18/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Khắc Nhật, nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Khắc Quyến, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 3/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiến Thụy - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Khắc Song, nguyên quán Tiến Thụy - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 11/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Thắng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Khắc Thành, nguyên quán Thạch Thắng - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 01/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thiện - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hồ Khắc Vượng, nguyên quán Xuân Thiện - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 14/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thu - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Khắc Bình, nguyên quán Nghi Thu - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 09/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh