Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ La Văn Phấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Tịnh Biên - An Giang
Liệt sĩ Lê hồng Phấn, nguyên quán Thái Sơn - Tịnh Biên - An Giang, sinh 1924, hi sinh 16/6/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Phấn Khang, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Phấn Khang, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái bình - Vĩnh linh - Vĩnh Thạch - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Phấn Quấn, nguyên quán Thái bình - Vĩnh linh - Vĩnh Thạch - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 13/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Lê Thị Phấn, nguyên quán Hồng Ngự - Đồng Tháp hi sinh 18/04/1992, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đức Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Thị Hồng Phấn, nguyên quán Đức Ninh - Nam Hà, sinh 1933, hi sinh 2/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Phấn, nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 09/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Văn Phấn, nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 10/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng V Phấn, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 06/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An