Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Mậu Đính, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 30/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hồ - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Khúc Đình Đính, nguyên quán Xuân Hồ - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 13/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồ Xá - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xuân Đính, nguyên quán Hồ Xá - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 10/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Đức Đính, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 10/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Đính, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 6/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đính, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 5/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Đính, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 6/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Đính, nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 4/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Đính, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đính, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1911, hi sinh 6/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị