Nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Văn, nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 10/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Văn, nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 10/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Quý - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Kiệm, nguyên quán Đông Quý - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Lân - Lạc Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Trịnh Kiệm, nguyên quán Ngọc Lân - Lạc Sơn - Hoà Bình, sinh 1945, hi sinh 08/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tân - Hoàng Liên Sơn - Yên Bái
Liệt sĩ Đặng Duy Kiệm, nguyên quán Xuân Tân - Hoàng Liên Sơn - Yên Bái, sinh 1950, hi sinh 27/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Viết Kiệm, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 06/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Viết Kiệm, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Xuân Kiệm, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Xá - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Đức Kiệm, nguyên quán Vũ Xá - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Phục - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Xuân Kiệm, nguyên quán Quang Phục - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 6/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh