Nguyên quán Đức Huệ - Long An
Liệt sĩ Trần Thị Tuyết Hoa, nguyên quán Đức Huệ - Long An, sinh 1944, hi sinh 14/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Trung Tuyết, nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Hưng - Nam Hà, sinh 1938, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Tân - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Bá Tuyết, nguyên quán Xuân Tân - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Bá Tuyết, nguyên quán Vĩnh hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 03/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyễn Thiện Thuật - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tuyết Tuấn Thanh, nguyên quán Nguyễn Thiện Thuật - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 11/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Vi Đăng Tuyết, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 01/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gia Định - TP Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Võ Thị Mê Tuyết, nguyên quán Gia Định - TP Hồ Chí Minh hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đôn Lập - Hà Nam - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Tuyết, nguyên quán Đôn Lập - Hà Nam - Quảng Ninh hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Tuyết (Sang), nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hoà - Khánh Hòa
Liệt sĩ Bùi Thị Tuyết Anh, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hoà - Khánh Hòa, sinh 1939, hi sinh 28/2/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa