Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Danh, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 2/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Hà - Phù Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Danh, nguyên quán Nguyên Hà - Phù Cừ - Hải Hưng hi sinh 13/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Danh, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1927, hi sinh 22/07/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Danh, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 28/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Danh, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 2/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Danh, nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 16/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nguyên Hà - Phù Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Danh, nguyên quán Nguyên Hà - Phù Cừ - Hải Hưng hi sinh 13/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quế Phong - Quế Sơn - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Danh, nguyên quán Quế Phong - Quế Sơn - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 29/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sóc Sơn - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Danh, nguyên quán Sóc Sơn - Hà Nội hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị