Nguyên quán Thái Sơn - Hàm Yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Doãn ngọc Sắc, nguyên quán Thái Sơn - Hàm Yên - Tuyên Quang hi sinh 2/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Doãn Ngọc Thạch, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 20/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vân Hội - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Doãn Ngọc Thành, nguyên quán Vân Hội - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Quảng Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 08/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Quang Sáng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Doãn T Việt, nguyên quán Đại Lộc - Quảng Nam hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Không - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Doãn Thanh Bình, nguyên quán An Không - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1948, hi sinh 08/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Nặng - TX Phú Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Doãn Thanh Dưỡng, nguyên quán Văn Nặng - TX Phú Thọ - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Doãn Thanh Toàn, nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 2/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Giao Hòa - Giao Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Doãn Thế Đắc, nguyên quán Giao Hòa - Giao Thủy - Nam Hà, sinh 1948, hi sinh 13/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước