Nguyên quán Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thắng Bắc, nguyên quán Quảng Trị hi sinh 1/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Việt Bắc, nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 15/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Văn Bắc, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 28/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Bắc Đoài, nguyên quán Quảng Bình hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Trường - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Bắc Kinh, nguyên quán Diển Trường - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 31/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đại Thắng - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Bắc Kỳ, nguyên quán đại Thắng - Lập Thạch - Vĩnh Phúc hi sinh 07/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Phú - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bắc Tím, nguyên quán Xuân Phú - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 19/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Bắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Bắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 29/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Xuân Bắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh