Nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Tái, nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 11/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hương - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Trọng Tái, nguyên quán Đức Hương - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cộng Hoà - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Văn Tái, nguyên quán Cộng Hoà - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 29/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Trấn Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Tái, nguyên quán Thị Trấn Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 5/10/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm nhượng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Tái, nguyên quán Cẩm nhượng - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 18/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Tái, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1952, hi sinh 15/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Tái, nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Tái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tái Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 3/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Tái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 15/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh