Nguyên quán Tam Đa - Phù Tiên - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Xuân Xuyên, nguyên quán Tam Đa - Phù Tiên - Hải Hưng, sinh 1957, hi sinh 15/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nhơn Hưng - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Dương Văn Xuyên, nguyên quán Nhơn Hưng - Phú Tân - An Giang hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Xuân Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Xuyên, nguyên quán Xuân Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 15/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Xuyên, nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 18/6/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Thành
Liệt sĩ Dương Văn Xuyên, nguyên quán Đạo Thành hi sinh 26/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hùng Vương - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Xuyên, nguyên quán Hùng Vương - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 17/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Huyên - Thanh Hưng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Văn Xuyên, nguyên quán Nam Huyên - Thanh Hưng - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Ninh Mỹ - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Như Xuyên, nguyên quán Ninh Mỹ - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 12/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Xuyên, nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu Tiến - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lạng Đình Xuyên, nguyên quán Châu Tiến - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 14/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An