Nguyên quán An Mỹ - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chiểu, nguyên quán An Mỹ - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 15/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thái - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chiểu, nguyên quán Tam Thái - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1936, hi sinh 25/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Trường Linh - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiểu, nguyên quán Trường Linh - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 7/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch đằng - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Xuân Chiểu, nguyên quán Bạch đằng - Kim Môn - Hải Hưng hi sinh 3/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Song Lãng - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Chiểu, nguyên quán Song Lãng - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 1/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước An - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Chiểu, nguyên quán Phước An - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1949, hi sinh 20/08/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Giang - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Chiểu, nguyên quán Ninh Giang - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1922, hi sinh 21/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Chiểu, nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Chiểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Hải Chiểu, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị