Nguyên quán . - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thăng, nguyên quán . - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 7/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Thăng, nguyên quán Quyết Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 28/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Mậu - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thăng, nguyên quán Khánh Mậu - Yên Khánh - Hà Nam Ninh hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thăng, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1930, hi sinh 02/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Thăng, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Toàn Thắng - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thăng, nguyên quán Toàn Thắng - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 13/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Thăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Thăng, nguyên quán Tiên Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1940, hi sinh 1/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phượng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thăng, nguyên quán Quỳnh Phượng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang