Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chỉ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Bảo Đài - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Chỉ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 27/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Minh Chỉ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 14/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Minh - Phường Hòa Minh - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thị Chỉ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tuấn Chỉ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - Xã Long Phước - Huyện Long Thành - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Chỉ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 23/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thị Chỉ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Chỉ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 18/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tráng Chỉ Sài, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Chỉ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Hợp Tiến - Xã Hợp Tiến - Huyện Nam Sách - Hải Dương