Nguyên quán 207 Trần nguyên hãn - TP Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Phạm Đình Túc, nguyên quán 207 Trần nguyên hãn - TP Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1959, hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Dương - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Hữu Túc, nguyên quán Thái Dương - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phục Lễ - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Thành Túc, nguyên quán Phục Lễ - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 17/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Xuân Túc, nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 04/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng Hiền - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Hữu Túc, nguyên quán Thượng Hiền - Kiến Xương - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chợ Om - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Doãn Túc, nguyên quán Chợ Om - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Tài - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Túc, nguyên quán Thanh Tài - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Túc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 23/09/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngõ Trung Phùng - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Kế Túc, nguyên quán Ngõ Trung Phùng - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Phú Túc, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 2/11/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh