Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hào, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Hảo, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 15/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Hảo, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 15/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hao, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 13/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Hương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hào, nguyên quán Thanh Hương - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Tiến – Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hảo, nguyên quán Sơn Tiến – Hương Sơn - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hảo Du, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Hào Hùng, nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 19/8/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Khê - An Sơn - Hà Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hào Quang, nguyên quán An Khê - An Sơn - Hà Giang, sinh 1958, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Hào, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1940, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang