Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Tăng Lương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Tăng Nghi, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 30 - 10 - 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Lễ - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đăng Tăng, nguyên quán Ngọc Lễ - Bình Lục - Nam Hà, sinh 1954, hi sinh 5/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Tăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Lương - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Tăng, nguyên quán Yên Lương - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 24/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Tăng, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 02/06/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Tăng, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 02/06/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Hà - Ngoại Thành - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Tăng, nguyên quán Mỹ Hà - Ngoại Thành - Nam Định hi sinh 2/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Tăng, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Tăng, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1965, hi sinh 18 - 12 - 1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị