Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Hoàng Đình Bê, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1948, hi sinh 09/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Bình, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phương Hưng - Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Hoàng Đình Bơi, nguyên quán Phương Hưng - Gia Lộc - Hải Dương, sinh 1953, hi sinh 12/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đình Cải, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 28/7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Chi - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Hoàng Đình Cận, nguyên quán Tân Chi - Tiên Sơn - Bắc Ninh hi sinh 5/1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đình Cầu, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 13/9/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Chấn, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 05/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Đình Chánh, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội hi sinh 27/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Châu, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 5/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Châu, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 5/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An