Nguyên quán Khanh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Kha Tịnh, nguyên quán Khanh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 24/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ TRƯƠNG VĂN KHA, nguyên quán Thái Bình hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Mể Sở - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đức Kha, nguyên quán Mể Sở - Văn Giang - Hải Hưng hi sinh 27/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Biên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Trọng Kha, nguyên quán Long Biên - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 01/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương ninh - Tương Đương - Nghệ An
Liệt sĩ Kha Kim Chắn, nguyên quán Hương ninh - Tương Đương - Nghệ An hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuyền Châu - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Kha Văn Chính, nguyên quán Thuyền Châu - Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1958, hi sinh 11/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Khê - Cồn Cương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Kha Văn Hiến, nguyên quán Châu Khê - Cồn Cương - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Châu - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Kha Văn Hợi, nguyên quán Bình Châu - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 22/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Trị - Yên Thuỷ - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc Kha, nguyên quán Yên Trị - Yên Thuỷ - Hòa Bình, sinh 1953, hi sinh 2/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Kha, nguyên quán Nam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị