Nguyên quán Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hoàng Quốc Đề, nguyên quán Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 29/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Phương - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Quốc Doanh, nguyên quán Phú Phương - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 8/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Thủy - Thanh Thuỷ - Phú Thọ
Liệt sĩ Hoàng Quốc Đông, nguyên quán Sơn Thủy - Thanh Thuỷ - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 13/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Quốc Hiệu, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1973, hi sinh 21/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Mỵ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Quốc Hò, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 4/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Thượng - Hoà Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Quốc Hội, nguyên quán An Thượng - Hoà Đức - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 20/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Quốc Hùng, nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 08/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Quốc Hữu, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Quốc Huy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Anh - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Quốc Kính, nguyên quán Cẩm Anh - Yên Bình - Yên Bái, sinh 1950, hi sinh 24/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị