Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Anh Văn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tá Sơn - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Đức Văn, nguyên quán Tá Sơn - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 10/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Sĩ Văn, nguyên quán Đồng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 28/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chí Minh - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Hoàng Trung Văn, nguyên quán Chí Minh - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Trung - Lương Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Đào, nguyên quán Yên Trung - Lương Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán HồngThái - Sơn Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Kim, nguyên quán HồngThái - Sơn Tây hi sinh 05.07.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hải đàn - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Văn Mạnh, nguyên quán Hải đàn - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Tân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Sánh, nguyên quán Ninh Tân - Kiến Xương - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Yên Phong - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Tai, nguyên quán Yên Phong - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 29/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nghĩa Đạt - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn A, nguyên quán Nghĩa Đạt - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị