Nguyên quán Thái Duy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quảng Huynh, nguyên quán Thái Duy - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 13/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thành Huynh, nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1963, hi sinh 23/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoà Nghĩa - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Huynh, nguyên quán Hoà Nghĩa - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 27/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Huynh, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn thị Huynh, nguyên quán Bến Cát, sinh 1962, hi sinh 10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Lãng - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Phạm Đức Huynh, nguyên quán Yên Lãng - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 14/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga An - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Khắc Huynh, nguyên quán Nga An - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 3/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cổ Bi - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Quốc Huynh, nguyên quán Cổ Bi - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chung Giang - Bến Hải - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Trần Công Huynh, nguyên quán Chung Giang - Bến Hải - Bình Trị Thiên hi sinh 24/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Huynh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị