Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Mai Thị Tuyết Nhung, nguyên quán Khác hi sinh 22/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyễn Thiện Thuật - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tuyết Tuấn Thanh, nguyên quán Nguyễn Thiện Thuật - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 11/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Phú - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Tuyết Tùng, nguyên quán Trần Phú - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 17/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Quang Tuyết, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Long - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Minh Tuyết, nguyên quán Quảng Long - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 24/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Thị Tuyết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Thị Tuyết, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 1/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Trang - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Xuân Tuyết, nguyên quán Quỳnh Trang - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Thị Tuyết, nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lâm Thanh Tuyết, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 01/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang