Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Tuyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Tuyến, nguyên quán Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 25/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Hưng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Mạnh Tuyến, nguyên quán Thái Hưng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Liên - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tuyến, nguyên quán Ninh Liên - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 04/03/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Sơn - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tuyến, nguyên quán Thanh Sơn - Kim Bảng - Nam Hà, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chất Thùng - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tuyến, nguyên quán Chất Thùng - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 11/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Sơn - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Hải Tuyến, nguyên quán Thanh Sơn - Kim Bảng - Nam Hà, sinh 1952, hi sinh 17 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tuyến, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1902, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tuyến, nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Nam Hà, sinh 1938, hi sinh 21 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Lĩnh - Hương Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Huy Tuyến, nguyên quán Hồng Lĩnh - Hương Hà - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 15 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị