Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm K Huế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 20/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ K Son Loi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Yên đồng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Thanh Huê, nguyên quán Yên đồng - ý Yên - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 20/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Văn Huê, nguyên quán Tân Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 20/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hoằng Thanh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Đức Huê, nguyên quán Hoằng Thanh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dâu Tiếng
Liệt sĩ Đỗ Văn Huê, nguyên quán Thanh Tuyền - Dâu Tiếng, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tùng ảnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Đình Huê, nguyên quán Tùng ảnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 10/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cần Đước - Long An
Liệt sĩ Hồ Văn Huê, nguyên quán Cần Đước - Long An, sinh 1917, hi sinh 7/4/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Huê, nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1923, hi sinh 24/06/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thịnh Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Huê, nguyên quán Thịnh Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 25 - 08 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị