Nguyên quán Hợp Đức - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiến, nguyên quán Hợp Đức - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 06/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng đức - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiến, nguyên quán Hoàng đức - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 01/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Bình - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiến, nguyên quán Hoà Bình - Thư Trì - Thái Bình hi sinh 06/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hằng Lân - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiến, nguyên quán Hằng Lân - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1939, hi sinh 11/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phu - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiến, nguyên quán Hải Phu - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 24/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng phù - Nam Mỹ - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiến, nguyên quán Đồng phù - Nam Mỹ - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Đô - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiến, nguyên quán Đông Đô - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 3/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đội 1 - Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiến, nguyên quán Đội 1 - Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Định Thành - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiến, nguyên quán Định Thành - Dầu Tiếng - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiến, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 01/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang