Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 07.02.1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Bửu Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Ôn Lâm, nguyên quán Bửu Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ông Lâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Lâm, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1907, hi sinh 15 - 04 - 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Lâm, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 04/06/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phước - Vĩnh Hậu - Hậu Giang
Liệt sĩ Lâm Binh, nguyên quán Vĩnh Phước - Vĩnh Hậu - Hậu Giang hi sinh 16/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lâm Cung, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 23/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Phú - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Lâm Dũng, nguyên quán Châu Phú - Châu Đốc - An Giang hi sinh 3/7/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Anh Nhơn Tây - Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lâm Ghe, nguyên quán Anh Nhơn Tây - Củ Chi - Hồ Chí Minh hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lâm Hoá, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 1/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị