Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Cẩm, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 09/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Cẩm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ba Chẽ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Triệu Cẩm Sỹ, nguyên quán Ba Chẽ - Quảng Ninh, sinh 1957, hi sinh 12/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Thị Cẩm, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 10/01/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Cẩm, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 21 - 7 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Cẩm (Cỡm), nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Quang - Lộc Bình - Cao Bằng
Liệt sĩ Vi Văn Cẩm, nguyên quán Đông Quang - Lộc Bình - Cao Bằng, sinh 1958, hi sinh 08/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Cẩm (Cỡm), nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Phạm Thị Cẩm (Mai), nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng cát - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Chu Văn Cẩm, nguyên quán Quảng cát - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 25/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị