Nguyên quán Sông Nha - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Thứ, nguyên quán Sông Nha - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 19/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sông Mai - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thái Thứ, nguyên quán Sông Mai - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Thứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Phú - Phỗ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thứ, nguyên quán Tân Phú - Phỗ Yên - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Thứ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Phú - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lê Văn Thứ, nguyên quán Trần Phú - Lục Yên - Yên Bái hi sinh 1/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Yên - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thứ, nguyên quán Nghĩa Yên - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 5/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tiên - Chương Mỹ - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thứ, nguyên quán Xuân Tiên - Chương Mỹ - Hà Nội hi sinh 16/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Thứ, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 27/4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thứ, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 13/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị