Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Trường Xuân - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Hợi, nguyên quán Trường Xuân - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Hợi, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 04/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Nội - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Hợi, nguyên quán Tiên Nội - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1960, hi sinh 04/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lâm - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Hợi, nguyên quán Thanh Lâm - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Chính - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Hợi, nguyên quán Nhân Chính - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 6/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Hợi, nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Xá - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Hợi, nguyên quán Đông Xá - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 4/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Bích - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Hợi, nguyên quán Diễn Bích - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh