Nguyên quán nghĩa thuận - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Thắng, nguyên quán nghĩa thuận - nghĩa đàn - Nghệ An hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Thắng, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán . - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Thắng, nguyên quán . - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 10/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Văn Thắng, nguyên quán Hải Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 5/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ô Môn - Hậu Giang
Liệt sĩ Lê Văn Thắng, nguyên quán Ô Môn - Hậu Giang hi sinh 21/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Hưng - Hậu Giang
Liệt sĩ Lê Văn Thắng, nguyên quán Hiệp Hưng - Hậu Giang hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Xuân - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Thắng, nguyên quán Phú Xuân - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 3/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Thắng, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 31/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trương Văn - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Thắng, nguyên quán Trương Văn - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 26/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh