Nguyên quán Thiệu Tâm - Thiệu Yên - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đức Thắng, nguyên quán Thiệu Tâm - Thiệu Yên - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 16/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đức Thắng, nguyên quán Thái Bình hi sinh 17/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Kim Chung - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Lê Đức Thắng, nguyên quán Kim Chung - Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 26/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Xuân - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Đức Thắng, nguyên quán Đông Xuân - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Thắng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Thắng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Bằng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Duy Thắng, nguyên quán Vũ Bằng - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 4/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Phú - Hương Điền - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Lê Hồng Thắng, nguyên quán Quảng Phú - Hương Điền - Bình Trị Thiên, sinh 1957, hi sinh 17/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hồng Thắng, nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 29/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Yên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Huy Thắng, nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Yên - Vĩnh Phú hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai