Nguyên quán Yên Phú - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Hồng Chuối, nguyên quán Yên Phú - Yên Mô - Hà Nam Ninh hi sinh 10/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán định Tăng - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Chương, nguyên quán định Tăng - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 01/01/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Hồng Cư, nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 21/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Giang - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Điệp, nguyên quán Hoàng Giang - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 19/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Trường - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Đức, nguyên quán Hoàng Trường - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 04/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Hồng Đức, nguyên quán Lệ Thuỷ - Quảng Bình hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Đường, nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 22/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thị Hồng Gấm, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 18/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang