Nguyên quán Tân Hiệp - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Lê Hữu Mỹ, nguyên quán Tân Hiệp - Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1966, hi sinh 29/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liên Tiết - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Hữu Nam, nguyên quán Liên Tiết - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 16/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lý Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hữu Năm, nguyên quán Lý Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 12/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hữu Năm, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Ba - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Não, nguyên quán Hải Ba - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 16 - 01 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hòa - Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Lê Hữu Nghĩa, nguyên quán Tân Hòa - Tân Thạnh - Long An hi sinh 06/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Lê Hữu Nghĩa, nguyên quán Bến Tre, sinh 1945, hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Lê Hữu Nghĩa, nguyên quán Bến Tre, sinh 1945, hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Ngọc, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 28 - 8 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Thanh - Kim Động - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Hữu Ngọc, nguyên quán Đồng Thanh - Kim Động - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 12/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh