Nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Sỹ Hữu, nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 05/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoài Thanh - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lê Tấn Hữu, nguyên quán Hoài Thanh - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Hữu, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 27/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung Thành - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Hữu, nguyên quán Trung Thành - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 30/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Khắc Hữu, nguyên quán Cộng Hoà - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 27/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hòa - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Hữu, nguyên quán Đông Hòa - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 25/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vạn Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Hữu Huỳnh, nguyên quán Vạn Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Huỳnh, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 16/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Kế, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 17/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị