Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đỗ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đông Xuân - Xã Đông Xuân - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đỗ Vọng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 11/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Thuỵ Lâm - Xã Thuỵ Lâm - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đỗ Nhuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 9/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Lê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 4/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê văn Đỗ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thị Lê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Khang - Xã Yên Khang - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Trọng Lê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Minh Tân - Xã Minh Tân - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đỗ lan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Nga Trường - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Khánh, nguyên quán Nga Trường - Nga Sơn - Thanh Hoá hi sinh 29 - 06 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Điền - Bến Cát
Liệt sĩ Cao Khánh, nguyên quán An Điền - Bến Cát hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương