Nguyên quán Mý Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Minh Châu, nguyên quán Mý Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1955, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Đức - Châu Phú - An Giang
Liệt sĩ Lê Minh Châu, nguyên quán Mỹ Đức - Châu Phú - An Giang hi sinh 24/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Minh Châu, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 16/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 26/03/2868, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Nhuận - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Minh Chí, nguyên quán Phú Nhuận - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 10/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Chí, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Minh Chiến, nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kho Ong - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Minh Chiến, nguyên quán Kho Ong - Phù Ninh - Vĩnh Phú hi sinh 14 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Thọ - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Minh Chính, nguyên quán Thanh Thọ - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 12/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Quy - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Minh Chức, nguyên quán Yên Quy - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 06/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị