Nguyên quán Nghi Kim - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Duy Quế, nguyên quán Nghi Kim - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 15/7/1930, hi sinh 31/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diển Đồng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Duy Quý, nguyên quán Diển Đồng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 13/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Giang - Yên phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Duy Sinh, nguyên quán Tam Giang - Yên phong - Hà Bắc, sinh 1545, hi sinh 6/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Thành - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Duy Sơn, nguyên quán Trần Thành - Kiến An - Hải Phòng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Lộc - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Duy Song, nguyên quán Hưng Lộc - Hưng Nguyên - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Lô - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Duy Sương, nguyên quán Hùng Lô - Phù Ninh - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tế Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Tân, nguyên quán Tế Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 18/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Duy Tân, nguyên quán Hương Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 17/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Con Cuông - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Duy Tần, nguyên quán Con Cuông - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lộc - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Duy Tất, nguyên quán Hưng Lộc - Vinh - Nghệ An hi sinh 18/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An