Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Quế, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 3/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Hy - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quế, nguyên quán Xuân Hy - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 16/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quế, nguyên quán Tiến Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 24 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quế, nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 13/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Thuỷ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quế, nguyên quán Diển Thuỷ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 18/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Kim - Nguyên Bình - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Quế, nguyên quán Tam Kim - Nguyên Bình - Cao Bằng hi sinh 13 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị